Phẩm
I : Lâu Đài Nữ Giới- Phần A
1. Lâu Đài Có Sàng Toạ (Pìtha - Vimàna).
2. Lâu Đài Có Sàng Tọa Thứ Hai (Dutiyapìthà -
Vimàna)
3. Lâu Đài Có Sàng Toạ Thứ Ba (Tatiyapìyhà
-Vimàna)
4. Lâu Đài Có Sàng Toạ Thứ Tư (Catutthapìthà
-Vimàna)
5. Lâu Đài Có Con Voi (Kunjara-Vimàna)
6. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền (Nàvà-Vimàna)
7. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền Thứ Hai
(Dutiyanàvà-Vimàna)
8. Lâu Đài Có Chiếc Thuyền Thứ Ba (Tatiyamàvà
-Vimàna)
9. Lâu Đài Có Ngọn Đèn (Dipa -Vimàna)
10. Lâu Đài Do Cúng Mè (Tiladakkhina -Vimàna)
Phẩm I:
Phần B
11. Lâu Đài Trinh Phụ (Patibbatà -Vimàna)
12. Lâu Đài Trinh Phụ Thứ Hai (Dutiyapatibbatà
-Vimàna)
13. Lâu Đài Của Nàng Dâu (Sunisà -Vimàna)
14. Lâu Đài Nàng Dâu Thứ Hai (Dutiyasunisà
-Vimàna)
15. Chuyện thứ mười lăm Lâu Đài Của Uttarà
(Uttarà -Vimàna)
16. Chuyện thứ mười sáu Lâu Đài Của Sirimà
(Sirimà -Vimàna)
17. Chuyện thứ mười bẩy Lâu Đài Của Kesakàri
(Kesakàri-Vimàna)
Phẩm
II - Cittalatà
1. (18) Lâu Đài Của Nữ Tỳ (Dàsi -Vimàna)
2. (19) Lâu Đài Của Lakhumà (Lakhumà
-Vimàna)
3. (20) Lâu Đài Của Người Cho Cơm Cháy (Acàmàdàykà
-Vimàna)
4. (21) Lâu Đài Của Nàng Chiên Đà La (Candàlì
-Vimàna)
5. (22) Lâu Đài Của Phu Nhân Khả Ái (Bhaddhitthi
-Vimàna)
6. (23) Lâu Đài Của Sonadinnà (Sonadinnà
-Vimàna)
7. (24) Lâu Đài Của Uposatha (Uposatha
-Vimàna)
8. - 9. (25-26) Lâu Đài Của Niddà và Suniddà
(Niddà- Suniddà -Vimàna)
10. (17) Lâu Đài Của Người Nử Thí Chủ (Bhìkkhàdàyikà
-Vimàna)
11. (28) Lâu Đài Của Nữ Thí Chủ Thứ
Hai (Dutiyabhikkhàdàyikà -Vimàna)
Phẩm
III - Pàricchattaka
1. (29) Lâu Đài Huy Hoàng (Ulàra -Vimàna)
2. (30) Lâu Đài Do Cúng Mía (Ucchu -Vimàna) 3.
(31) Lâu Đài Có Chiếc Trường Kỷ (Pallanka -Vimàna)
4. (32) Lâu Đài Của Latà (Latà -Vimàna)
5. (33) Lâu Đài Của Guttila (Guttila -Vimàna)
6. (34) Lâu Đài Rực Rỡ (Daddlha -Vimàna)
7. (35) Lâu Đài Của Sesavati (Sesavati
-Vimàna)
8. (36) Lâu Đài Của Mallikà (Mallikà
-Vimàna)
9. (37) Lâu Đài Của Visàlakkhì (Visàlakkhì
-Vimàna)
10. (38) Lâu Đài Cây San Hô (Paricchattaka
-Vimàna)
Phẩm
IV - Đỏ Sẫm
1. (39) Lâu Đài Đỏ Sẫm
(Manjetthaka
-Vimàna)
2. (40) Lâu Đài Sáng Chói
(Pabhassara
-Vimàna)
3. (41) Lâu Đài Trên Con Voi
(Nàga -Vimàna)
4. (42) Lâu Đài Alomà (Alomà -Vimàna)
5. (43) Lâu Đài Người Cúng Cháo Gạo (Kanjikadàyika
-Vimàna)
6. (44) Lâu Đài Tinh Xá (Vihàra -Vimàna)
7. (45) Lâu Đài Bốn Nữ Nhân (Caturitthi
-Vimàna)
8. (46) Lâu Đài Vườn Xoài (Amba -Vimàna)
9. (47) Lâu Đài Hoàng Kim (Pita -Vimàna)
10. (48) Lâu Đài Do Cúng Mía (Ucchu -Vimàna)
11. (49) Lâu Đài Do Sự Đảnh Lễ (Vandana -Vimàna)
12. (50) Lâu Đài Của Rajjumàlà (Rajjumàlà-Vimàna)
Phẩm V - Đại Xa
1.(51) Lâu Đài Tiên Nhái (Mandukadevaputta -Vimàna)
2. (52) Lâu Đài Của Revatì (Revatì -Vimàna)
3. (53) Lâu Đài Của Chatta, Nam tử Bà-la-môn (Chattamànava
-Vimàna)
4. (54) Lâu Đài Của Người Cúng Cháo
(Kakkatakarasadàyaka -Vimàma)
5. (55) Lâu Đài Của Người Giữ Cửa (Dvàrapàlaka
-Vimàna)
6. (56) Lâu Đài Do Công Đức Thiện Sự (Karanìya
-Vimàna)
7. (57) Lâu Đài Thứ Hai Do Công Đúc Thiện Sự (Dutiyakaraniya
-Vimàna)
8. (58) Lâu Đài Do Cúng Cây Kim (Sùci -Vimàna)
9. (59) Lâu Đài Thứ Hai Do Cúng Cây Kim (Dutiyasùci
-Vimàna)
10. (60) Lâu Đài Con Voi (Nàga -Vimàna)
11. (61) Lâu Đài Con Voi Thứ Hai (Dutiyanàga
-Vimàna)
12. (62) Lâu Đài Con Voi Thứ Ba (Tatiyanàga
-Vimàna)
13. (63) Lâu Đài Có Cỗ Xe Nhỏ (Cùlaratha
-Vimàna)
14. (64) Lâu Đài Có Cỗ Xe Lớn (Mahàratha
-Vimàna)
Phẩm
VI - Pàyasi
1. (65) Lâu Đài Gia Chủ (Agàriya -Vimàna)
2. (66) Lâu Đài Gia Chủ Thứ Hai (Dutiya-Agàriya
-Vimàna)
3. (67) Lâu Đài Của Người Cúng Trái Cây (Phaladàya-Vimàna)
4. (68) Lâu Đài Của Người Cúng Chỗ Cư Trú (Upassayadàya-Vimàna)
5. (69) Lâu Đài Của Người Cúng Chỗ Cư Trú Thứ
Hai (Dutiya- Upassayadàyaka -Vimàna)
6. (70) Lâu Đài Của Người Cúng Món Khất Thực (Bhikkhàdàyaka
-Vimàna)
7. (71) Lâu Đài Của Người Giữ Lúa Mạch
(Yavapàlaka -Vimàna)
8. (72) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Đeo Vòng Tai (Kundalì
-Vimàna)
9. (73) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Thứ Hai Đeo Vòng
Tai (Dutiyakundalì -Vimàna)
10. (74) Lâu Đài Của Uttara (Uttara
-Vimàna)
Phẩm
VII - Sunikkhitta
1. (75) Lâu Đài Cittalatà (Cittalatà
-Vimàna)
2. (76) Lâu Đài Nandana (Nandana-Vimàna)
3. (77) Lâu Đài Có Trụ Ngọc Bích (Manithùna
-Vimàna)
4. (78) Lâu Đài Bằng Vàng (Suvanna -Vimàna)
5. (79) Lâu Đài Vườn Xòai (Amba -Vimàna)
6. (80) Lâu Đài Của Người Chăn Bò (Gopàla
-Vimàna)
7. (81) Lâu Đài Của Kanthaka (Ngựa Kiền
Trắc) (Kanthaka -Vimàna)
8. (82) Lâu Đài Có Nhiều Màu Sắc (Anekavanna
-Vimàna)
9. (83) Lâu Đài Của Vị Thiên Tử Đeo Vòng Tai
Sáng Chói (Mattakundalì -Vimàna)
10. (84) Lâu Đài Của Serissaka (Serissaka
-Vimàna)
11. (85) Lâu Đài Của Sunikkhitta (Sunikkhitta
-Vimàna)