A-tỳ-đạt-ma Câu-xá luận, 30 quyển, Tôn giả Thế Thân tạo, Huyền Tráng dịch; No.1558, Đại 29, tr. 1ff. Dẫn: Câu-xá.
A-tỳ-đạt-ma tập dị môn túc luận, 20 quyển, Huyền Tráng dịch; Đại 26, tr. 367. Dẫn: Tập dị môn.
Anh lạc, xem Bồ tát anh lạc bản nghiệp kinh.
Bảo khốt, xem Thắng Man bảo khốt.
Bảo tính luận, xem Cứu cánh nhất thừa Bảo tính luận.
Bất tăng bất giảm, xem Phật thuyết bất tăng bất giảm kinh.
Bồ tát anh lạc bản nghiệp kinh, 2 quyển, Trúc Phật Niệm dịch; No. 1485, Đại 24, tr. 1010ff. Dẫn: Anh lạc.
Bồ tát giới yết-ma văn, Di-lặc Bồ tát thuyết, Huyền Tráng dịch; No.1499, Đại 24, tr. 1104ff.
Bồ tát thiện giới kinh, 1 quyển, Cầu-na-bạt-ma dịch; No.1583, Đại 30, tr. 1013ff.
Căn bản Tát-bà-đa bộ luật nhiếp, 14 quyển, Nghĩa Tịnh dịch; Đại 24, tr. 525. Dẫn: Căn bản luật nhiếp.
Căn bản Thuyết nhất hữu bộ tỳ-nại-da tạp sự, 40 quyển, Nghĩa Tịnh dịch; Đại 24, tr. 207. Dẫn: Căn bản tạp sự.
Cứu cánh nhất thừa bảo tính luận, Lặc-na-ma-đề dịch; No.1611, Đại 31, tr. 813ff. Dẫn: Bảo tính luận.
Di-sa-tắc bộ Hòa-hê Ngũ phần luật, 30 quyển, Phật-đà-thập & Trúc Đạo Sinh dịch; No. 1421, Đại 22, tr. 1ff. Dẫn: Ngũ phần.
Diệu pháp liên hoa kinh, 7 quyển, Cưu-ma-la-thập dịch; No. 262, Đại 9, tr. 1ff. Dẫn: Pháp hoa.
Du-già, xem Du-già sư địa luận.
Du-già sư địa luận, 100 quyển, Di-lặc Bồ tát thuyết, Huyền Tráng dịch; No. 1579, Đại 30, tr. 279ff.
Duy-ma-cật, xem dưới.
Duy-ma-cật sở thuyết kinh, 3 quyển, Cưu-ma-la-thập dịch; No.475, Đại 14, tr. 537ff. Dẫn: Duy-ma-cật.
Đại bảo tích kinh, 120 quyển, «Thắng Man Phu nhân hội 48,» 1 quyển, Bồ-đề-lưu-chí dịch; No.310(48), Đại 11, tr. 672ff. Dẫn: Bản B.
Đại bát-niết-bàn kinh, 40 quyển, Đàm-vô-sấm dịch; Đại 12, tr. 365. Dẫn: Niết-bàn.
Đại Đường Tây vực ký, 12 quyển, Huyền Tráng-Biện Cơ; Đại 51, tr. 867.
Đại phương đẳng Như Lai tạng kinh, 1 quyển, Phật-đà-bạt-đà-la dịch; No.666, Đại 16, tr. 457ff. Dẫn: Như Lai tạng (P).
Đại phương đẳng Như Lai tạng kinh, 1 quyển, Bất Không dịch; No.667, Đại 16, tr. 460ff. Dẫn: Như Lai tạng (B).
Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, 60 quyển, Phật-đà-bạt-đà-la dịch; No.278, Đại 9, tr. 395ff Dẫn: Hoa nghiêm (Phật).
Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, 80 quyển, Thật-xoa-nan-đà dịch; No.279, Đại 10, tr. 1ff. Dẫn: Hoa nghiêm (Thật).
Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, 40 quyển, Bát-nhã dịch; No.293, Đại 10, tr. 661ff. Dẫn: Hoa ngiêm (Trúc).
Đại thừa Nhập Lăng-già kinh, 7 quyển, Thật-xoa-nan-đà dịch; No.67, Đại 16, tr. 587ff. Dẫn: Lăng-già.
Đại thừa pháp giới vô sai biệt luận, 1 quyển, Kiên Tuệ Bồ tát tạo, Đề-vân-bát-nhã dịch; No.1626, Đại 31, tr. 892ff. Dẫn: Vô sai biệt.
Đại thừa tập Bồ tát học luận, 25 quyển, Pháp Xứng Bồ tát tạo, Pháp Hộ dịch; No.1636, Đại 32, tr. 75ff. Dẫn: Tập học luận.
Đại thừa trang nghiêm kinh luận, 13 quyển, Vô Trước Bồ tát tạo, Ba-la-phả-mật-đa-la dịch; No.1604, Đại 31, tr. 589ff. Dẫn: Trang nghiêm kinh.
Đại trí độ luận, 100 quyển, Long Thọ Bồ tát tạo, Cưu-ma-la-thập dịch; No.1509, Đại 25, tr. 57ff. Dẫn: Đại trí độ.
Đại Tỳ-lô-giá-na thành Phật kinh sớ, 20 quyển, Nhất Hành ký; No.1796, Đại 39, tr. 579ff. Dẫn: Đại nhật kinh sớ.
Địa luận, xem Thập địa kinh luận.
Hoa nghiêm (Phật), xem Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, bản 60 quyển.
Hoa nghiêm (Thật) xem Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, bản 80 quyển.
Hoa nghiêm (Bát), xem Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh, bản 40 quyển.
Hoa nghiêm thám huyền ký, 20 quyển, Pháp Tạng thuật; Đại 35, tr. 107ff. Dẫn: Thám huyền.
Hiệp chú Thắng Man kinh, 1 quyển, khuyết danh; No.2763, Đại 85, tr. 278.ff
Kim cang Bát-nhã ba-la-mật kinh luận (Vajracchedikāsūtra-śāstra), 3 quyển, Bồ-đề-lưu-chi dịch; Đại 25, tr. 781.
Ngũ phần, xem Di-sa-tắc bộ Hòa-hê Ngũ phần luật.
Nhiếp Đại thừa luận thích, Thế Thân Bồ tát thích, Chân Đế dịch; No.1596, Đại 31, tr. 152ff. Dẫn: Nhiếp luận thích (Chân).
Nhiếp Đại thừa luận thích, Thế Thân Bồ tát thích, Huyền Tráng dịch; No.1598, Đại 31, tr. 380ff. Dẫn: Nhiếp luận thích (Huyền)
Nhiếp luận thích (Chân), xem Nhiếp Đại thừa luận thích, Chân Đế dịch
Nhiếp luận thích (Huyền), xem Nhiếp Đại thừa luận thích, Huyền Tráng dịch
Như Lai tạng (P), xem Đại phương đẳng Như Lai tạng kinh, Phật-đà-bạt-đà-la dịch.
Niết-bàn = Đại bát-niết-bànkinh.
Như Lai tạng (B), xem Đại phương đẳng Như Lai tạng kinh, Bất Không dịch.
Phạm võng kinh, 2 quyển, Cưu-ma-la-thập dịch; No.1484, Đại 24, tr. 997ff. Dẫn: Phạm võng.
Phật thuyết Bất tăng bất giảm kinh, 1 quyển, Bồ-đề-lưu-chi dịch; No.668, Đại 16, tr. 466ff. Dẫn: Bất tăng bất giảm.
Phật thuyết Vô thượng y kinh, 2 quyển, Chân Đế dịch; No.669, Đại 16, tr. 468ff. Dẫn: Vô thượng y.
Phật tính luận, 4 quyển, Thiên Thân Bồ tát tạo, Chân Đế dịch; No.1610, Đại 31, tr. 787ff.
Tạp A-hàm kinh, 50 quyển, Cầu-na-bạt-đà-la. No.99, Đại 2, tr. 1ff. Dẫn: Tạp.
Tăng nhất A-hàm kinh, 51 quyển, Cù-đàm Tăng-già-đề-bà dịch. No.125, Đại 2, tr. 594ff. Dẫn: Tăng.
Tập dị môn = A tỳ-đạt-ma tập dị môn túc luận.
Tập học luận = Đại thừa tập Bồ tát học luận.
Tây vực ký = Đại Đường Tây vực ký.
Thám huyền = Hoa nghiêm thám huyền ký.
Thành duy thức luận, 10 quyển, Hộ Pháp và các Bồ tát tạo, Huyền Tráng dịch; No.1585, Đại 31, tr. 1ff. Dẫn: Thành duy thức.
Thập địa kinh luận, 12 quyển, Thiên Thân Bồ tát tạo, Bồ-đề-lưu-chi dịch; No.1522, Đại 26, tr. 123ff. Dẫn: Địa luận.
Trung A-hàm kinh, 60 quyển, Cù-đàm Tăng-già-đề-bà dịch. No.26, Đại 1, tr. 421ff. Dẫn: Trung.
Trường A-hàm kinh, 22 quyển Phật-đà-da-xá & Trúc Phật Niệm dịch. No.1, Đại 1, tr. 1ff. Dẫn: Trường.
Tứ phần luật, 60 quyền, Phật-đà-da-xá & Trúc Phật Niệm dịch; No.1428, Đại 22, tr. 567-1015. Dẫn: Tứ phần.
Ưu-bà-tắc giới kinh, 7 quyển, Đàm-vô-sấm dịch; No. 1488, Đại 24, tr. 1034ff.
Vô thượng y kinh, xem Phật thuyết Vô thượng y kinh
Thắng Man bảo khốt, 6 quyển, Cát Tạng soạn; No.1744, Đại 37, tr. 1ff. Dẫn: Bảo khốt.
Thắng Man kinh ký, 1 quyển, khuyết danh; No. 2761, Đại 85, tr. 253-260.
Thắng Man kinh nghĩa sớ, Tuệ Viễn; Tục Tạng kinh (Vạn), tr. 551ff.
Thắng Man kinh nghĩa sớ, 1 quyển, Thánh Đức Thái Tử (Nhật Bản); No.2185, Đại 56, tr. 1ff.
Thắng Minh kinh nghĩa sớ tư sao, Nhật bản Thánh Đức Thái tử sớ, Đường Minh Không tư sao; Tục tạng kinh (Vạn), tr. 743ff.
Thắng Man kinh sớ, 1 quyển, Chiêu Pháp sư soạn; No.2762, Đại 85, tr. 261ff.
Thập trụ tỳ-bà-sa luận, 17 quyển, Cưu-ma-la-thập dịch; Đại 26, tr. 20ff. Dẫn: Thập trụ.
PTS: Ấn bản của Pāli Text Society.
A = Aṅguttara Nikāya, 5 tập. (PTS).
D = Dīgha Nikāya, 3 tập (PTS).
M = Majjhima Nikāya, 3 tập (PTS).
S = Saṃyutta Nikāya, 5 tập (PTS).
Dh.= Dhammapada.
Abhidharmakośabhāṣyam of Vasubandhu, Ed., A. Thakur, Jayasṣal Research Institut, Patna, 1975. Dẫn: Kośa (kārikā).
Gaṇḍa = Gaṇḍavyūhasūtra.
Gaṇḍavyūhasūtra, Edited by Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga 1960. Dẫn: Gaṇḍa.
Daśa = Daśabhūmikasūtra.
Daśabhūmikasūtra, edited by Dr. P. L. Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga, 1967. Dẫn: Daśa.
Madhy = The Madhyamakaśāstram.
The Madhyamakaśāstram of Nāgārjuna, 2 vols., R. Pandeya, Motilal Banarsidass, 1988. Dẫn: Madhy.
Mahāyānasūtralaṅkāra of Asaṅga, edited by Dr. S. Bagchi, The Mithila Institut, Darbhanga, 1970. Dẫn: Sūtrālaṅ.
Laṅkā, xem Saddharmalaṅkāvatārasūtram.
Vajra=Vajracchedikā nāma triśatikā prajñāpāramitā.
Vajracchedikā nāma triśatikā prajñāpāramitā, «Mahāyāna-Sūtra-Saṃgraha», Part I, edited by Dr. P. L. Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga, 1961. Dẫn: Vajra.
Śikṣ = Śikṣāsamuccaya of Śāntideva.
Śikṣāsamuccaya of Śāntideva, edited by Dr. P. L. Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga, 1961. Dẫn: Śikṣ.
Saddh. = Saddharmapuṇḍarīkasūtra.
Saddharmapuṇḍarīkasūtra, edited by Dr. P. L. Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga, 1960. Dẫn: Saddh.
Saddharmalaṅkāvatārasūtram, edited by Dr. P. L. Vaidya, The Mithila Institut, Darbhanga, 1963. Dẫn: Laṅkā.
Sūtrālaṅ = Mahāyānasūtralaṅkāra of Asaṅga.
Bukkyô Daijiten (Phật giáo đại từ điển), Mochizuki Shinkō 望 月 信 亨, xuất bản lần thứ ba, Sekaiseiten, 1960.
Bonwadaijiten (Phạn-Hòa đại từ điển), Unrai Wogihara, Kôtansha, 1997.
Buddhist Hybrid Sanskrit Grammar and Dictionary, F. Edgerton, Motilal Barnasidass, 1972.
The Pratical Sanskrit-English Dictionary, V.Sh. Apte, Motilal Barnarsidass, 1975.